02/2007/TT-BNV

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản bị thay thế/bãi bỏ/hủy bỏ/đình chỉ
Văn bản bị thay thế/bãi bỏ/hủy bỏ/đình chỉ một phần
Văn bản được đính chính - sửa đổi bổ sung
VĂN BẢN ĐANG XEM
số 02/2007/TT-BNV
Văn bản căn cứ
Văn bản dẫn chiếu

Thông tư liên tịch số 30/2010/TTLT-BTNMT-BNV hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức ngành tài nguyên và môi trường.

Thông tư số 13/2010/TT-BNV quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 cùa Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.

Thông tư liên tịch số 11/2011/TTLT-BYT-BNV Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với viên chức ngạch kỹ thuật y học.

Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-BNV-BKHCN hướng dẫn việc chuyển xếp ngách và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

Thông tư liên tịch số 02/2011/TTLT-BNV-BTP hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự.

Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ.

Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng.

Thông tư liên tịch số 38/2011/TTLT-BYT-BNV hướng dẫn việc chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức hộ sinh.

Thông tư liên tịch số 23/2011/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn thực hiện chuyển ngạch và xếp lương đối với viên chức trợ giúp pháp lý.

Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao.

Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện.

Thông tư liên tịch số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội.

Thông tư liên tịch số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non.

Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập.

Thông tư liên tịch số 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở công lập.

Thông tư liên tịch số 23/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông công lập.

Thông tư liên tịch số 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.

Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược.

Thông tư liên tịch số 28/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng.

Thông tư liên tịch số 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập.

Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật.

Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y.

Thông tư liên tịch số 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản.

Thông tư số 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Thông tư số 08/2015/TT-BNV hướng dẫn thời gian tập sự, bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ.

Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.

Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường.

Thông tư liên tịch số 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn.

Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn.

Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.

Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ.

Thông tư liên tịch số 01/2016/TTLT-BKHCN-BNV hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ.

Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông.

Thông tư liên tịch số 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng.

Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý.

Thông tư liên tịch số 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở.

Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật.

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản bị thay thế/bãi bỏ/hủy bỏ/đình chỉ
Văn bản bị thay thế/bãi bỏ/hủy bỏ/đình chỉ một phần
Văn bản được đính chính - sửa đổi bổ sung
Văn bản hướng dẫn
Văn bản thay thế/bãi bỏ/hủy bỏ/đình chỉ
Văn bản thay thế/bãi bỏ/hủy bỏ/đình chỉ một phần
Văn bản đính chính - sửa đổi bổ sung