Thông tư 10/2016/TT-BLĐTBXH
Các thuộc tính | |
---|---|
Loại văn bản | Thông tư |
Số, ký hiệu | 10/2016/TT-BLĐTBXH |
Cơ quan ban hành | BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
Ngày ban hành | 16/06/2016 |
Trích yếu | sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Gia công và thiết kế sản phẩm mộc; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Xây dựng cầu đường bộ; Nguội sửa chữa máy công cụ; Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Vận hành máy thi công nền; Vận hành máy thi công mặt đường; Cơ điện nông thôn; Xử lý nước thải công nghiệp; Chế biến thực phẩm; Chế biến và bảo quản thủy sản; Trồng cây công nghiệp; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh; Khai thác, đánh bắt hải sản; Thú y; Hướng dẫn du lịch; Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Khai thác máy tàu thủy. |
Người ký | HUỲNH VĂN TÍ |
Ngày hiệu lực | 16/06/2016 |
Công báo | 569 + 570, 573 + 574, 571 + 572, 575 + 576, 577 + 578, 579 + 580, 581 + 582, 583 + 584, 585 + 586, 587 + 588, 589 + 590, 591 + 592, 597 + 598, 599 + 600, 593 + 594, 595 + 596, 601 + 602, 603 + 604, 605 + 606, 607 + 608, 609 + 610, 611 + 612, 613 + 614, 615 + 616, 617 + 618, 619 + 620, 621 + 622, 623 + 624, 625 + 626, 627 + 628, 629 + 630, 631 + 632, 633 + 634, 635 + 636, 637 + 638, 639 + 640, 641 + 642, 643+ 644, 645 + 646, 647 + 648, 649 + 650, 651 + 652, 653 + 654, 655 + 656, 657 + 658, 659 + 660, 661 + 662, 665 + 666, 667 + 668, 669 + 670, 671 + 672, 673 + 674 |
Văn bản liên quan | |
---|---|
Văn bản căn cứ |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
|
Văn bản dẫn chiếu |
|
Văn bản được đính chính - sửa đổi bổ sung |
|